Avicel PH là tá dược gì? Cách dùng và tỷ lệ sử dụng Avicel PH

Tá dược Avicel PH có tên khác là Cellulose vi tinh thể, một số tên thương mại như Pharmacel hay MCC. Được sử dụng phổ biến với vai trò tá dược độn – Pharma Labs

Ta duoc Avicel PH

Tên theo Dược điển của Avicel

BP: Microcrystalline cellulose

JP: Microcrystalline cellulose

PhEur: Cellulosum microcristallinum

USPNF: Microcrystalline cellulose

Các tên khác và tên thương mại của Avicel

Avicel PH; Cellets; Celex; cellulose gel; hellulosum microcristallinum; Celphere; Ceolus KG; crystalline cellulose; E460; Emcocel; Ethispheres; Fibrocel; MCC Sanaq; Pharmacel; Tabulose; Vivapur

Vai trò của Avicel trong công thức thuốc

Tá dược độn cho viên nén/ viên nang, tá dược rã cho viên nén, tính chất hấp phụ.

Cách dùng và tỷ lệ sử dụng của tá dược Avicel

Microcrystalline cellulose được sử dụng rộng rãi trong dược phẩm với tác dụng dính/ độn trong công thức viên nén và viên nang, cả tạo hạt ướt và dập thắng. Ngoài ra còn được sử dụng tá dược trơn và rã cho viên nén. Microcrystalline cellulose cũng được sử dụng trong mỹ phẩm và thực phẩm.

Vai trò

Nồng độ (%)

Tá dược hấp phụ

20–90

Chống dính

5–20

Tá dược độn/ dính viên nén/ viên nang

20–90

Tá dược rã viên nén

5–15

 

Tính chất điển hình của tá dược Avicel

Độ tan: Ít tan trong dung dịch NaOH 5% w/v, thực tế không tan trong nước, acid loãng và hầu hết dung môi hữu cơ.

Table III: Properties of selected commercially available grades of microcrystalline cellulose.



Grade

Nominal mean particle size (μm)

Particle size analysis

Moisture content (%)

 

 

Mesh size

Amount retained (%)

 

Avicel PH-101(a)

50

60

≤1.0

≤5.0

 

 

200

≤30.0

 

Avicel PH-102(a)

100

60

≤8.0

≤5.0

 

 

200

≥45.0

 

Avicel PH-103(a)

50

60

≤1.0

≤3.0

 

 

200

≤30.0

 

Avicel PH-105(a)

20

400

≤1.0

≤5.0

Avicel PH-112(a)

100

60

≤8.0

≤1.5

Avicel PH-113(a)

50

60

≤1.0

≤1.5

 

 

200

≤30.0

 

Avicel PH-200(a)

180

60

≥10.0

≤5.0

 

 

100

≥50.0

 

Avicel PH-301(a)

50

60

≤1.0

≤5.0

 

 

200

≤30.0

 

Avicel PH-302(a)

100

60

≤8.0

≤5.0

 

 

200

≥45.0

 

Celex 101(b)

75

60

≤1.0

≤5.0

 

 

200

≥30.0

 

Ceolus KG-802(c)

50

60

≤0.5

≤6.0

 

 

200

≤30.0

 

Emcocel 50M(d)

51

60

≤0.25

≤5.0

 

 

200

≤30.0

 

Emcocel 90M(d)

91

60

≤8.0

≤5.0

 

 

200

≥45.0

 

Vivapur 101(e)

50

60

≤1.0

≤5.0

 

 

200

≤30.0

 

Vivapur 102(e)

90

60

≤8.0

≤5.0

 

 

200

≥45.0

 

Vivapur 12(e)

160

38

≤1.0

≤5.0

 

 

94

≤50.0

 

Suppliers: (a)FMC Biopolymer; (b)International Specialty Products; (c)Asahi Kasei Corporation; (d)Penwest Pharmaceuticals Co.; (e)J Rettenmaier & Söhne GmbH.

Thông tin chi tiết về tá dược Avicel xem trong tài liệu trong link sau:

Avicel.pdf

 

🔽 Cập nhật các thông tin và bài viết mới nhất tại page Pharma Labs:
https://www.facebook.com/pharmalabs.rd
🔽 Và kênh Youtube:
https://www.youtube.com/channel/UCzDND2lXy7whjG4UVauDvBA

Website: www.thangtv.net là nơi chia sẻ những kiến thức Nghiên cứu và Phát triển Dược phẩm, được xây dựng và phát triển bởi Dược sĩ Thắng và các Đồng nghiệp.

1 bình luận

Trả lời Ngọc Anh Hủy trả lời

Viết nội dung bình luận
Làm ơn viết tên của bạn vào đây