Propylene glycol (PG) là tá dược gì? Cách dùng và tỷ lệ sử dụng PG

Tá dược Propylene glycol  có tên khác là PG, một số tên thương mại như E1520. Được sử dụng phổ biến với vai trò dung môi và chất hóa dẻo.

Tá dược PG
Tá dược PG

Tên theo Dược điển của Propylene glycol

BP : Propylene Glycol

JP: Propylene Glycol

PhEur: Propylene Glycol

USP: Propylene Glycol

Các tên khác và tên thương mại của Propylene glycol

1,2-Dihydroxypropane; E1520; 2-hydroxypropanol; methyl ethylene glycol; methyl glycol; propane-1,2-diol; propylenglycolum.

Vai trò của Propylene glycol  trong công thức thuốc

Chất bảo quản, chất khử khuẩn, chất giữ ẩm, chất hóa dẻo, dung môi, chất ổn định, hỗn hợp dung môi với nước.

Cách dùng và tỷ lệ sử dụng của tá dược Propylene glycol

PG được sử dụng rộng rãi với vai trò là dung môi, chất dùng chiết xuất và chất bảo quản trong công thức thuốc tiêm và không tiêm. PG là dung môi có tính chất tốt hơn glycerin và hòa tan nhiều loại nguyên liệu hơn, chẳng hạn như corticosteroid, phenol, thuốc sulfa, barbiturat, vitamin (A và D), hầu hết các ancaloit và nhiều loại thuốc gây tê cục bộ.

PG tương tự như ethanol là một chất khử khuẩn và chống nấm mốc. Khả năng này tương tự với glycerin và chỉ kém hơn một chút so với ethanol.

PG thường được dùng với vai trò chất hóa dẻo trong công thức màng bao film tan trong nước.

PG cũng được sử dụng trong mỹ phẩm và thực ăn như một chất màng cho các chất nhũ hóa và làm chất mang cho các mùi hương (do không bay hơi nên tạo ra mùi hương đồng nhất hơn)

Cách dùng PG

Cách sử dụng PG
Cách sử dụng PG
  • Humectant: Giữ ẩm
  • Preservative: Chất khử khuẩn
  • Solvent or cosolvent: Dung môi hoặc đồng dung môi
  • Topicals: Thuốc ngoài da
  • Solutions, semisolids: Dung dịch, bán rắn
  • Aerosol solutions: Dung dịch khi dung
  • Oral solutions: Dung dịch uống
  • Parenterals: Thuốc tiêm

Tính chất điển hình của tá dược Propylene glycol

Độ tan: Có thể trộn lẫn với acetone, cloroform, ethanol 95%, glycerin và nước. Tan 1/6 trong ether, không trộn lẫn được với dầu nhẹ như mineral oil hoặc fixed oil. Nhưng hòa tan trong một số tinh dầu.

Thông tin chi tiết về tá dược Propylene glycol  xem trong tài liệu trong link sau:

Propylene glycol .pdf

 

🔽 Cập nhật các thông tin và bài viết mới nhất tại page Pharma Labs:
https://www.facebook.com/pharmalabs.rd
🔽 Và kênh Youtube:
https://www.youtube.com/c/PharmaLabs

Website: www.thangtv.net là nơi chia sẻ những kiến thức Nghiên cứu và Phát triển Dược phẩm, được xây dựng và phát triển bởi Dược sĩ Thắng và các Đồng nghiệp.

2 Những bình luận

VIẾT BÌNH LUẬN

Viết nội dung bình luận
Làm ơn viết tên của bạn vào đây