Tá dược Titanium Dioxide có tên khác là TiO2, một số tên thương mại như E171 hay Tioxide. Được sử dụng phổ biến với vai trò Tá dược bao phim – tránh ánh sáng – Pharma Labs
Tên theo Dược điển của Titanium Dioxide
BP: Titanium Dioxide
JP: Titanium Oxide
PhEur: Titanium Dioxide
USP: Titanium Dioxide
Các tên khác và tên thương mại của Titanium Dioxide
Anatase titanium dioxide; brookite titanium dioxide; color index number 77891; E171; Hombitan FF-Pharma; Kemira AFDC; Kronos 1171; pigment white 6; Pretiox AV-01-FG; rutile titanium dioxide; Tioxide; TiPure; titanic anhydride; titanii dioxidum; Tronox.
Vai trò của Titanium Dioxide trong công thức thuốc
Tá dược bao: Tránh ánh sáng và tạo màu trắng.
Cách dùng và tỷ lệ sử dụng của tá dược Titanium Dioxide
Tá dược tránh ánh sáng và tạo màu trắng cho hỗn dịch bao film hoặc bao đường. Cũng như dùng trong vỏ nang cứng gelatin.
Tính chất điển hình của tá dược Titanium Dioxide
Thực tế không tan trong dung dịch acid sulfuric loãng, HCl, acid nitric, dung môi hữu cơ và nước. Tan trong HF và acid sulfuric đặc nóng.
Thông tin chi tiết về tá dược Titanium Dioxide xem trong tài liệu trong link sau:
Cập nhật các thông tin và bài viết mới nhất tại page Pharma Labs:
https://www.facebook.com/pharmalabs.rd
Và kênh Youtube:
https://www.youtube.com/channel/UCzDND2lXy7whjG4UVauDvBA