Tá dược Nipagin có tên khác là Methylparaben hay Methyl hydroxybenzoate. Được sử dụng phổ biến với vai trò Chất bảo quản – Pharma Labs
Tên theo Dược điển của Nipagin
BP: Methyl hydroxybenzoate
JP: Methyl parahydroxybenzoate
PhEur: Methylis parahydroxybenzoas
USPNF: Methylparaben
Các tên khác và tên thương mại của Nipagin
E218; 4-hydroxybenzoic acid methyl ester; methyl p-hydroxybenzoate; Nipagin M; Uniphen P-23.
Vai trò của Nipagin trong công thức thuốc
Chất bảo quản
Cách dùng và tỷ lệ sử dụng của tá dược Nipagin
Methylparaben (0.18%) sử dụng cùng với propylparaben (0.02%) được dùng làm chất bảo quản cho thuốc tiêm.
Vai trò |
Nồng độ (%) |
Thuốc tiêm IM, IV, SC |
0.065–0.25 |
Dung dịch Inhalation |
0.025–0.07 |
Tiêm trong da |
0.10 |
Dung dịch nhỏ mũi/ xịt mũi |
0.033 |
Thuốc mắt |
0.015–0.2 |
Dung dịch/ hỗn dịch uống |
0.015–0.2 |
Thuốc trực tràng |
0.1–0.18 |
Thuốc ngoài da |
0.02–0.3 |
Thuốc âm đạo |
0.1–0.18 |
Tính chất điển hình của tá dược Nipagin
Độ tan: Tan trong ethanol, ether, dầu lạc, PG và nước nóng. Thực tế không tan trong dầu khoáng.
Thông tin chi tiết về tá dược Nipagin xem trong tài liệu trong link sau:
Cập nhật các thông tin và bài viết mới nhất tại page Pharma Labs:
https://www.facebook.com/pharmalabs.rd
Và kênh Youtube:
https://www.youtube.com/channel/UCzDND2lXy7whjG4UVauDvBA