Tween 40 là tá dược gì? Cách dùng và tỷ lệ sử dụng Polysorbate 40

Tá dược Tween 40 có tên khác là Polysorbate 40, có tên khoa học là Polyoxyethylene Sorbitan Fatty Acid Esters. Được sử dụng phổ biến với vai trò chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa.

Tá dược Tween 40
Tá dược Tween 40

Tên theo Dược điển của Tween 40

BP: Polysorbate 40

JP: Polysorbate 80

PhEur: Polysorbate 40

USP-NF: Polysorbate 40

Các tên khác và tên thương mại của Tween 40

Crillet 2; E434; Eumulgin SMP; Glycosperse S-20; Hodag PSMP-20; Lamesorb SMP-20; Liposorb P-20; Lonzest SMP-20; Montanox 40; poly(oxy-1,2-ethanediyl) derivatives; polysorbatum 40; Protasorb P-20; Ritabate 40; sorbitan monohexadecanoate; Sorbax PMP-20; Tween 40.

Công thức hóa học của các Polysorbate:
Công thức Khối lượng của các Polysorbate
Công thức Khối lượng của các Polysorbate

Vai trò của Tween 40 trong công thức thuốc

Tá dược phân tán, tác nhân nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt không chứa ion, chất tăng độ tan, tá dược cho hỗn dịch – phân tán (suspending agent), chất làm ướt.

Cách dùng và tỷ lệ sử dụng của tá dược Tween 40

Polyoxyethylene sorbitan fatty acid esters (polysorbates) là một nhóm ester béo của sorbitol và anhydrides Copolymerized. Tween 40 có 1 đầu thân nước và 1 đầu thân dầu nên được sử dụng chủ yếu với vai trò nhũ hóa – tác nhân hoạt động bề mặt: Giúp tăng sự ổn định của nhũ tương. Tween 40 được sử dụng là chất hòa tan cho rất nhiều chất như các dầu thiết yếu, vitamin tan trong dầu; và dùng với vai trò thấm ướt trong công thức hỗn dịch đường uống và đường tiêm. Tween 40 còn được sử dụng làm tăng sinh khả dụng đường uống cho các thuốc có công thức glycoprotein.

– Xem bảng sau đây để biết vai trò và lượng dùng của Tween 40:
Cách dùng Tween - Polysorbates
Cách dùng Tween – Polysorbates
  • Emulsifying agent: Tác nhân nhũ hóa
  • Used alone in oil-in-water emulsions: Sử dụng một mình trong nhũ tương dầu trong nước
  • Used in combination with hydrophilic emulsifiers in oil-in-water emulsions: Được sử dụng kết hợp với các chất nhũ hóa thân nước trong công thức nhũ tương dầu trong nước.
  • Used to increase the water-holding properties of ointments: Sử dụng để tăng đặc tính giữ nước của thuốc mỡ
  • Solubilizing agent: Chất hòa tan (tăng độ tan)
  • For poorly soluble active constituents in lipophilic bases: Với những dược chất hòa tan kém trong dầu.
  • Wetting agent: tác nhân thấm ướt
  • For insoluble active constituents in lipophilic bases: Với những dược chất không hòa tan trong dầu.

Tính chất điển hình của tá dược Tween 40

Tween 40 là dung dịch dầu màu vàng, có độ nhớt như bảng dưới

Độ nhớt của Tween
Độ nhớt của Tween

pH: 6.0 – 8.0 cho dung dịch 5% KL/TT trong nước.

Độ tan xem trong bảng sau:

Độ tan của Tween
Độ tan của Tween
Thông tin chi tiết về tá dược Tween 40 xem trong tài liệu trong link sau:

Tween 40.pdf

 

🔽 Cập nhật các thông tin và bài viết mới nhất tại page Pharma Labs:
https://www.facebook.com/pharmalabs.rd
🔽 Và kênh Youtube:
https://www.youtube.com/c/PharmaLabs

Website: www.thangtv.net là nơi chia sẻ những kiến thức Nghiên cứu và Phát triển Dược phẩm, được xây dựng và phát triển bởi Dược sĩ Thắng và các Đồng nghiệp.

VIẾT BÌNH LUẬN

Viết nội dung bình luận
Làm ơn viết tên của bạn vào đây