Tá dược Sodium Croscarmellose có tên khác là Natri Croscarmellose, một số tên thương mại như Ac-Di-Sol hay Vivasol. Được sử dụng phổ biến với vai trò tá dược siêu rã – Pharma Labs
Tên theo Dược điển của Sodium Croscarmellose
BP: Croscarmellose Sodium
JP: Croscarmellose Sodium
PhEur: Croscarmellose Sodium
USP-NF: Croscarmellose Sodium
Các tên khác và tên thương mại của Sodium Croscarmellose
Ac-Di-Sol; carmellosum natricum conexum; crosslinked carboxymethylcellulose sodium; Explocel; modified cellulose gum; Nymcel ZSX; Pharmacel XL; Primellose; Solutab; Vivasol.
Vai trò của Sodium Croscarmellose trong công thức thuốc
Tá dược siêu rã
Cách dùng và tỷ lệ sử dụng của tá dược Sodium Croscarmellose
Được sử dụng cho tạo hạt ướt hoặc dập thẳng/ trộn thẳng.
– Tá dược rã cho viên nén: 0,5 – 5,0%
– Tá dược rã cho viên nang: 10 – 25%
Tính chất điển hình của tá dược Sodium Croscarmellose
pH: 5.0 – 7.0
Độ tan: Không tan trong nước, aceton, ethanol và toluene.
Thông tin chi tiết về tá dược Sodium Croscarmellose xem trong tài liệu trong link sau:
Cập nhật các thông tin và bài viết mới nhất tại page Pharma Labs:
https://www.facebook.com/pharmalabs.rd
Và kênh Youtube:
https://www.youtube.com/channel/UCzDND2lXy7whjG4UVauDvBA