Sorbitol là tá dược gì? Cách dùng và tỷ lệ sử dụng Sorbitol

Tá dược Sorbitol là một đồng phân quang học Mannitol, một số tên thương mại như Sorbitab hay Sorbogem. Được sử dụng phổ biến với vai trò tá dược độn và tạo vị ngọt – Pharma Labs

Tên theo Dược điển của Sorbitol

BP: Sorbitol

JP: D-Sorbitol

PhEur: Sorbitol

USP-NF: Sorbitol

Các tên khác và tên thương mại của Sorbitol

C*PharmSorbidex; E420; 1,2,3,4,5,6-hexanehexol; Liponic 70-NC; Liponic 76-NC; Meritol; Neosorb; Sorbitab; sorbite; Dsorbitol; Sorbitol Instant; sorbitolum; Sorbogem.

Vai trò của Sorbitol trong công thức thuốc

Tá dược độn viên nén – viên nang, tá dược làm ngọt, tá dược ổn định, tá dược hóa dẻo và giữ ẩm.

Cách dùng và tỷ lệ sử dụng của tá dược Sorbitol

Tá dược Sorbitol được sử dụng rộng rãi trong công thức dược phẩm, mỹ phẩm và đồ ăn.

Sorbitol được dùng làm tá dược độn trong công thức viên nén dập thẳng hoặc tạo hạt ướt. Đặc biệt hay sử dụng cho viên nén nhai do tính chất che vị khó chịu, vị ngọt và cảm giác mát khi dùng. Trong công thức viên nang, Sorbitol được sử dụng là chất hóa dẻo cho gelatin. Ngoài ra, Sorbitol cùng được sử dụng với vai trò chất hóa dẻo cho màng bao film.

Trong công thức lỏng, Sorbitol được sử dụng như chất mang không đường, cũng như là tá dược ổn định thuốc, vitamin và hỗn dịch antacid. Hơn nữa, Sorbitol được sử dụng làm tá dược ổn định các protein trong công thức thuốc tiêm lỏng sinh học (biologic). Trong công thức siro, giúp ngăn chặn sự kết tinh ở nắp chai. Sorbitol được thêm vào thuốc tiêm và thuốc mắt với vai trò điều chỉnh sự đẳng trương.

Vai trò của tá dược Sorbitol
Vai trò của tá dược Sorbitol

Humectant: Giữ ẩm

IM injections: Tiêm tĩnh mạch

Moisture control agent in tablets: Kiểm soát ẩm trong viên nén

Oral solutions: Dung dịch uống

Oral suspensions: Hỗn dịch uống

Plasticizer for gelatin and cellulose: Chất hóa dẻo cho gelatin và cellulose

Prevention of ‘cap locking’ in syrups and elixirs: Ngăn bị khó mở nắp với siro và elixir

Substitute for glycerin and propylene glycol: Thay thế cho glycerin và PG

Tablet binder and filler: Tá dược dính và làm đầy cho viên nén

Toothpastes: Kem đánh răng

Topical emulsions: Nhũ tương mắt

Tính chất điển hình của tá dược Sorbitol

pH: 4,5 – 7,0 (dung dịch 10%)

Độ tan như bảng dưới:

Độ tan của Sorbitol
Độ tan của Sorbitol
Thông tin chi tiết về tá dược Sorbitol xem trong tài liệu trong link sau:

Sorbitol.pdf

 

🔽 Cập nhật các thông tin và bài viết mới nhất tại page Pharma Labs:
https://www.facebook.com/pharmalabs.rd
🔽 Và kênh Youtube:
https://www.youtube.com/channel/UCzDND2lXy7whjG4UVauDvBA

Website: www.thangtv.net là nơi chia sẻ những kiến thức Nghiên cứu và Phát triển Dược phẩm, được xây dựng và phát triển bởi Dược sĩ Thắng và các Đồng nghiệp.

VIẾT BÌNH LUẬN

Viết nội dung bình luận
Làm ơn viết tên của bạn vào đây