Tá dược Sodium lauryl sulfate có tên khác là Natri lauryl sulphate, sản phẩm thương mại như SDS. Được sử dụng phổ biến với vai trò chất hoạt động bề mặt – Pharma Labs
Tên theo Dược điển của Sodium lauryl sulfate
BP: Sodium Lauryl Sulphate
JP: Sodium Lauryl Sulfate
PhEur: Sodium Laurilsulfate
USP-NF: Sodium Lauryl Sulfate
Các tên khác và tên thương mại của Sodium lauryl sulfate
Dodecyl alcohol hydrogen sulfate, sodium salt; dodecyl sodium sulfate; dodecylsulfate sodium salt; Elfan 240; lauryl sodium sulfate; lauryl sulfate, sodium salt; monododecyl sodium sulfate; natrii laurilsulfas; sodium dodecyl sulfate; sodium n-dodecyl sulfate; sodium laurilsulfate; sodium monododecyl sulfate; sodium monolauryl sulfate; SDS; SLS; sulfuric acid monododecyl ester, sodium salt; Texapon K12P
Vai trò của Sodium lauryl sulfate trong công thức thuốc
Chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, chất thấm vào da, tá dược trơn viên nén và viên nang, chất làm ướt.
Cách dùng và tỷ lệ sử dụng của tá dược Sodium lauryl sulfate
Vai trò |
Nồng độ (%) |
Chất nhũ hóa anion |
0.5–2.5 |
Chất tẩy rửa trong dầu gội |
10 |
Làm sạch da |
1 |
Tăng độ hòa tan |
>0.0025 |
Tá dược trơn cho viên nén |
1.0–2.0 |
Chất làm ướt |
1.0–2.0 |
Tính chất điển hình của tá dược Sodium lauryl sulfate
pH: 7.0 – 9.5
Độ tan: Tan tự do trong nước, thực tế không hòa tan trong cloroform và ete.
Thông tin chi tiết về tá dược Sodium lauryl sulfate xem trong tài liệu trong link sau:
Cập nhật các thông tin và bài viết mới nhất tại page Pharma Labs:
https://www.facebook.com/pharmalabs.rd
Và kênh Youtube:
https://www.youtube.com/channel/UCzDND2lXy7whjG4UVauDvBA