Nipasol là tá dược gì? Cách dùng và tỷ lệ sử dụng Nipasol

Tá dược Nipasol có tên khác là Propylparaben hay Propyl Hydroxybenzoate. Được sử dụng phổ biến với vai trò chất bảo quản – Pharma Labs

Ta duoc Nipasol

Tên theo Dược điển của Nipasol

BP: Propyl Hydroxybenzoate

JP: Propyl Parahydroxybenzoate

PhEur: Propyl Parahydroxybenzoate

USP-NF: Propylparaben

Các tên khác và tên thương mại của Nipasol

Aseptoform P; CoSept P; E216; 4-hydroxybenzoic acid propyl ester; Nipagin P; Nipasol M; propagin; Propyl Aseptoform; propyl butex; Propyl Chemosept; propylis parahydroxybenzoas; propyl phydroxybenzoate; Propyl Parasept; Solbrol P; Tegosept P; Uniphen P-23.

Vai trò của Nipasol trong công thức thuốc

Chất bảo quản

Cách dùng và tỷ lệ sử dụng của tá dược Nipasol

Methylparaben (0.18%) sử dụng cùng với propylparaben (0.02%) được dùng làm chất bảo quản cho thuốc tiêm.

Vai trò

Nồng độ (%)

Thuốc tiêm IM, IV, SC

0.005–0.2

Dung dịch Inhalation

0.015

Tiêm trong da

0.02-0.26

Dung dịch nhỏ mũi/ xịt mũi

0.017

Thuốc mắt

0.005–0.01

Dung dịch/ hỗn dịch uống

0.01–0.02

Thuốc trực tràng

0.02–0.1

Thuốc ngoài da

0.01–0.6

Thuốc âm đạo

0.02–0.1

 

Tính chất điển hình của tá dược Nipasol

Độ tan:

Dung môi

Độ tan ở  20°C

Acetone

Tan tự do

Ethanol

1 trên 1.1

Ethanol (50%)

1 trên 5.6

Ether

Tan tự do

Glycerin

1 trên 250

Mineral oil

1 trên 3330

Peanut oil

1 trên 70

Propylene glycol

1 trên 3.9

Propylene glycol (50%)

1 trên 110

Nước

1 trên 4350 ở 15°C

 

1 trên 2500

 

1 trên 225 ở 80°C

 

Thông tin chi tiết về tá dược Nipasol xem trong tài liệu trong link sau:

Nipasol.pdf

 

🔽 Cập nhật các thông tin và bài viết mới nhất tại page Pharma Labs:
https://www.facebook.com/pharmalabs.rd
🔽 Và kênh Youtube:
https://www.youtube.com/channel/UCzDND2lXy7whjG4UVauDvBA

Website: www.thangtv.net là nơi chia sẻ những kiến thức Nghiên cứu và Phát triển Dược phẩm, được xây dựng và phát triển bởi Dược sĩ Thắng và các Đồng nghiệp.

VIẾT BÌNH LUẬN

Viết nội dung bình luận
Làm ơn viết tên của bạn vào đây