Tá dược Triethyl citrate có tên khác là TEC, một số tên thương mại như Hydagen CAT hay triethyl ester. Được sử dụng phổ biến với vai trò tá dược hóa dẻo – Pharma Labs
Tên theo Dược điển của Triethyl citrate (TEC)
BP: Triethyl citrate
PhEur: Triethylis citras
USPNF: Triethyl citrate
Các tên khác và tên thương mại của Triethyl citrate (TEC)
Citric acid ethyl ester; Citroflex 2; Citrofol AI; E1505; ethyl citrate; Hydagen CAT; 1,2,3-propanetricarboxylic acid, 2-hydroxy-, triethyl ester (9CI); TEC; triethylis citras.
Vai trò của Triethyl citrate (TEC) trong công thức thuốc
Tá dược hóa dẻo (Plasticizer), dung môi (solvent).
Tá dược hóa dẻo giúp điều chỉnh độ dẻo của các màng (thường là màng bao phim). Giúp màng dẻo hơn, không bị nứt vỡ sau một thời gian. Tùy vào loại Polyme mà cần loại tá dược hóa dẻo và lượng khác nhau, cần tính toán và khảo sát.
Cách dùng và tỷ lệ sử dụng của tá dược Triethyl citrate (TEC)
TEC và các ester tương tự như acetyl triethyl citrate, tributyl citrate và acetyl tributyl citrate được sử dụng làm chất hóa dẻo trong công thức màng bao phim dược phẩm. Được sử dụng trong công thức bao phim viên nén, viên nang, hạt dạng bead và hạt dạng granules dùng để che vị, giải phóng trực tiếp, giải phóng kéo dài và bao tan trong ruột.
Ứng dụng phổ biến nhất của TEC mà mình đã dùng cho công thức màng bao tan trong ruột khi kết hợp với polyme Eudragit.
Tính chất điển hình của tá dược Triethyl citrate (TEC)
Độ tan: Tan 1/125 trong dầu đậu, 1/12 nước, có thể trộn lẫn với Ethanol 95%, aceton và Propan-2-ol/
Thông tin chi tiết về tá dược Triethyl citrate (TEC) xem trong tài liệu trong link sau:
Cập nhật các thông tin và bài viết mới nhất tại page Pharma Labs:
https://www.facebook.com/pharmalabs.rd
Và kênh Youtube:
https://www.youtube.com/channel/UCzDND2lXy7whjG4UVauDvBA